Ngoài phương pháp đưa thừa số ra ngoài dấu căn, chúng ta có một phương pháp ngược lại là đưa thừa số vào trong dấu căn để tiến hành khai căn, cụ thể như sau: Với biểu thức A ≥ 0 và biểu thức B ≥ 0 thì A√ B = √ (A2B) Với biểu thức A < 0 và biểu thức B ≥ 0 thì A√ hai, đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn, khử mẫu của căn thức, trục căn thức ở mẫu… Dạng 1.1: Sử dụng các phép biến đổi đơn giản: Nhân, chia căn bậc hai; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn; khử mẫu biểu thức lấy căn để làm xuất Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0, ta có A 2 B = | A | B; tức là: Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A 2 B = A B. Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A 2 B = − A B. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn. Với A ≥ 0 và B Đưa thừa số vào trong dấu căn - Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn: + Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì + Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì Hướng dẫn giải Vì nên Hướng dẫn giải ------------------------------------------------ Là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.. Đưa thừa số vào trong dấu căn.[r] - 123doc - thư viện trực tuyến, download tài liệu, tải tài liệu, sách, sách số, ebook, audio book, sách nói hàng đầu Việt Nam Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Table of Contents1. Cách đưa thừa số vào trong dấu Công thức đưa thừa số vào trong dấu Ví dụ minh họa2. Bài tập đưa thừa số vào trong dấu cănĐưa thừa số vào trong dấu căn là một trong số các phép biến đổi căn bậc hai thường gặp. Vậy làm thế nào để đưa thừa số vào trong dấu căn? Khi đưa thừa số vào trong dấu căn cần có điều kiện gì? Chúng ta cũng tìm hiểu công thức đưa thừa số vào trong dấu căn thông qua bài viết này nhé!1. Cách đưa thừa số vào trong dấu Công thức đưa thừa số vào trong dấu cănPhép đưa thừa số ra ngoài dấu căn ở bài viết trước là phép biến đổi ngược với phép đưa thừa số vào trong dấu căn. Để đưa thừa số vào trong dấu căn chúng ta sử dụng công thức sauVới , khi đó ta có .Với , khi đó ta có . Ví dụ minh họaVí dụ 1 Áp dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn để biến đổi các biểu thức saua b c với d với Giảia Vì thừa số 4 > 0 nên để đưa thừa số 4 vào trong dấu căn ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .b Vì thừa số -3 0 nên để đưa thừa số 3 vào trong dấu căn ta sử dụng công thức . Khi đó ta có .c Ta có u ≥ 0 nên 4u ≥ 0 nên để đưa thừa số 4u vào trong dấu căn ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .d Vì thừa số m 0 nên để đưa thừa số 8 vào trong căn ta sử dụng công thức . Khi đó ta có .+ Bước 2 So sánh và . Rồi đưa ra kết có 192 > 128 Nên Vậy .- Cách 2 Sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.+ Bước 1 Sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để viết dưới dạng tích của một số với một căn bậc hai rồi so có .+ Bước 2 So sánh và rồi đưa ra kết có vì 3 > 2Nên Vậy .2. Bài tập đưa thừa số vào trong dấu cănBài 1. Đưa thừa số vào trong dấu căna b c d ĐÁP ÁNa Áp dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn với A = 2 > 0 ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .b Ta giữ nguyên dấu "-" của số đó và áp dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn với A = 5 > 0 ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .c Áp dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn với A = 3 > 0 ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .d Ta giữ nguyên dấu "-" của số đó và áp dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn với A = 4 > 0 ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .Bài 2. Sắp xếp các số được cho ở bài 1 theo thứ tự tăng ÁNDựa vào kết quả của bài tập 1. Ta cóSo sánh các căn bậc hai theo thứ tự tăng dần ta được .Nên .Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là .Bài 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn với u ≥ 0 và v 0 nên để đưa thừa số 4 vào trong căn ta sử dụng công thức . Khi đó ta có .+ Bước 2 So sánh và . Rồi đưa ra kết có Vì 80 > 45Nên Vậy .- Cách 2 Sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.+ Bước 1 Sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để viết dưới dạng tích một số với một căn bậc hai rồi so có .+ Bước 2 So sánh và rồi đưa ra kết có -4 < -3Nên Vậy .Như vậy qua bài viết này VOH Giáo Dục trình bày cách đưa thừa số vào trong dấu căn và ví dụ minh họa kèm lời giải chi tiết. Mong rằng qua đây các bạn có thể nắm vững các cách biến đổi căn bậc hai để có thể học tốt các nội dung tiếp theo. Chúc các bạn học tốt!Chịu trách nhiệm nội dung GV Nguyễn Thị TrangTable of Contents1. Cách đưa thừa số vào trong dấu Công thức đưa thừa số vào trong dấu Ví dụ minh họa2. Bài tập đưa thừa số vào trong dấu căn PHƯƠNG PHÁP GIẢI Sử dụng kiến thức sau – Cách đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn $ \sqrt{{A^{2}B}}=\left A \right\sqrt{{B\text{ }}}$ với $B\ge \text{0}$ – Cách đưa thừa số vào trong dấu căn $ A\sqrt{B}=\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\sqrt{{A^{2}B}}\text{ khi A}\ge \text{0}} \\ {-\sqrt{{A^{2}B}}\text{ khi A}\text{0}$ b $ \sqrt{{48xy^{4}}}$ với $x\ge \text{0, y}\in R$ 2A. Đưa thừa số vào trong dấu căn a $ a\sqrt{{13}}$ với $a\ge \text{0}$ b $ a\sqrt{{\dfrac{{-15}}{a}}}$ với $a\text{0}$ b $ a\sqrt{2}$ với $a\le \text{ 0}$  Đại số 9 HK12019-2020đổi20 = ?; 18 = ?; 200 = ?Năm họcHs trả lờiabđược xâcđịnh như thế nào?Gv u cầu hs hđ nhómđơi làm ?1 SGKHs Hoạt động nhómđơia 2b = a 2 . b = a . b = a b2được gọi làphép biến đổi đưa thừasố ra ngồi dấu cănvì a ≥ 0; b ≥ 0.Hs Dựa trên định líkhai phương 1 tích? Đẳng thức trên đượcaa2chứng minh dựa trên cơvà HĐT= .sở nào??Phépbiếnđổi Hs Thừa số 2b = a btrong ?1 đượcgọi là phép biến đổi đưathừa số ra ngoài số nào đãđược đưa ra ngoài dấucăn?Gv Hướng dẫn hs thựchiện vd 1Gv u cầu hs hoạtđộng nhóm đơi làm cóa b = a . b = a b =a b22⇒ a b =a b20;b≥0 thìVớinhư Hs trả lờithế nào?? Tổng quát nếu cho a≥a ≥ 0, b ≥ 0Ví dụ 1a,Hs Quan sátHs Hoạt động nhómđơi làm bàiHs Nhận xét bàitrên bảng, đổi chéovở kiểm tra bài làmcủa bạnHs Phát biểu lạib, = 3 220 = = = 2 5Ví dụ 2 Rút gọn biểuthức3 5 + 20 + 5= 3 5 + + 5=3 5+2 5+ 5 =6 5?2 Rút gọn biểu thứcGv Yêu cầu hs thực hiện2 + 8 + 50? 2, 2 hs lên bảng thựchiện cả lớp làm vào vở= 2 +2 2 +5 2 =8 2Gv Đưa dạng tổng quát Hs theo dõi vd3a,Gv Giới thiệu phép đưa4 3 + 27 − 45 + 5thừa số ra ngoài dấu= 4 3 +3 3 −3 5 + 5căn cũng được áp dụng=7 3−2 5cho các biểu thức chứab,chữ, GV treo bảng phụHs Theo dõi trênphần tổng chiếu* Tổng quátGv Khi dưới dấu căn làVới hai biểu biểu thức A,các biểu thức ta áp≥dụng đưa các thừa số raB mà B 0, ta cóngồi ntn?A2 .B = A BGv Hướng dẫn thựchiện vd 3Trường THCS...............................Trang 37Trang 37  Đại số 9 HK12019-2020Năm họcHs Hoạt động nhóm Ví dụ 3 Đưa thừa số rađơi làm bài. 2 hs lên ngoài dấu căn2Gv Tương tự hs hđ bảng thực hiện4 x2 y = 2 x y = 2x ynhóm đơi hồn thành ?3 Hs Nhận xét bàia,Gv Chữa bàitrên bảng= 2x yGv Ta có phép biến đổivì x≥0, y≥0đưa thừa số ra ngồi2dấu căn vậy để biến đổi18 xy 2 = 3 y 2 x = 3 y 2 xmột số vào trong dấub,căn ta làm như thế nào?= −3 y 2 xvì x≥0, y 0,1y2xa 2a2 2= 3b 3x 2 y 4 = x y ≠ 0a 0,xHs Đứng tại chỗ trả lời và giải thíchGv Chữa bàiTrường THCS...............................Trang 38Trang 38a 2a2 2=− 3b 3  Đại số 9 HK1Năm học2019-2020GV chốt kiến thức Nắm vững công thức tổng quát của phép biến đổiđưa thừa số ra ngoài dấu căn Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn tathường phân tích biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích thích hợp rồi ápdụng quy Hoạt động vận dụng 10 phútMục tiêu Hs áp dụng được các kiến thức vừa học vào làm bài tậpPhương pháp Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đềGv yêu cầu hs làm bàitập sauHs Hoạt động cánhânBài 1. So sánhlàm bài 1, 2hs lênbảng thực hiện3 3 va 12Gv Yêu cầu hs hoạtđộng cá nhân làm bàiGv Chữa bài và chođiểmBài gọn các biểuthức sauHs Nhận xét bài trênbảng, chấm điểmHs Hoạt động nhómđơi làm Bài u cầu hs hoạtđộng nhóm đơi làm bàiGv Lựa chọn bài đưa lênmáy chiếu vật Nhận xétGv Chữa bài, cho điểmD. Hoạt động tìm tòi, mở rộng 3 phútMục tiêu - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi pháp HĐ cá nhân, HĐ nhómGv đưa thêm bài tậpRút gọn các biểu thức saua 200 − 32 + 72b 175 − 112 + 63c2 8 + 3 5 − 7 2 72 − 5 20 − 2 2* Về nhà học sinhHọc bài Học thuộc công thức tổng quát và cách áp dụngLàm bàiBài 43 → 47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBTChuẩn bị cho tiết học sau Đọc trước phần 2. Đưa thừa số vào trong THCS...............................Trang 39Trang 39  Đại số 9 HK12019-2020Năm họcRút kinh nghiệm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….**************************************Trường THCS...............................Trang 40Trang 40  Đại số 9 HK12019-2020Ngày soạnTiết09/Năm học/. Ngày dạy//. Lớp dạyBIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨCCHỨA CĂN BẬC HAIttI. MỤC TIÊUQua bài này giúp học sinh1. Kiến thức- Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu Kĩ năng- Biết cách thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai đưa thừa số vào trongdấu Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu Thái độ- Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức,kĩ năng quen Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính Định hướng năng lực, phẩm chất- Năng lực Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơnngữ, năng lực tính Phẩm chất Tự tin, tự CHUẨN BỊ1. Giáo viên Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT2. Học sinh Đồ dùng học tập, đọc trước TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 1 phút2. Nội dungHoạt động của GVHoạt động của HSNội dungA. Hoạt động khởi động 5 phútMục tiêuNhắc lại các kiến thức đã học trong các tiết trước, gợi mở pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mởGv đưa BTHs 1 Viết công thức đưa Hs1 + Đưa thừa số raTrường THCS...............................Trang 41Trang 41  Đại số 9 HK12019-2020thừa số vào trongRút gọn biểu thức28 − 12 − 7 7 + 2 21Năm họcngoài dấu căna ≥ 0, b ≥ 0Hs 2 So sánh23163Vớita cóa 2b = a 2 . b = a b = a bvà=28 − 12 − 7= 2 7 −2 3− 7Gv Chữa và chấm bàitrên −2 37 + 2 217 + 2 217 + 2 21= 7 − 2 21 + 2 21 = 7GV Áp dụng cơng thứcđưa một thừa số rangồi dấu căn theochiều ngược lại ta cóphép biến đổi đưa thừasố vào trong dấu cănHs2Ta có116 26 = 2 .6 ==339 322>3316323→. Vậy>B. Hoạt động hình thành kiến thức 20 phút2 Đưa thừa số vào trong dấu cănMục tiêu Hs biết cách đưa thừa số vào trong dấu căn và nắm được côngthức tổng quátPhương pháp Vấn đáp, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đềGV Áp dụng công thức2. Đưa thừa số vàođưa một thừa số ratrong dấu cănngồi dấu căn theochiều ngược lại ta có Hs Theo dõi* Tổng quátphép biến đổi đưa thừaVới A ≥ 0 ; B ≥ 0số vào trong dấu cănB = A2 Bđưa dạng tổng quát lênAbảng phụVới A 28VìTrường THCS...............................Trang 43Trang 43  Đại số 9 HK12019-2020Năm họcHs Nhận xét bài 45a SGKa Ta có 3√3 = √27vì 27 > 12 ⇒ √27 >√12nên 3√3 > √12C. Hoạt động luyện tập 6 phútMục tiêu Hs nắm được công thức tổng quát đưa một thừa số vào trongdấu căn và áp dụng kiến thức vào làm bài tậpPhương pháp Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đềGv đưa bài tập trên phiếu bài tậpCác khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúngKhẳng địnhĐúngSaiSửa lạix5 2 = 105 2 = 50xx2121= x > 0, y > 0xyyx−39= 39 x 0, y > 0xyyxHs Đứng tại chỗ trả lời và giải thíchGv Chữa bàiGV chốt kiến thức Nắm vững công thức tổng quát của 2 phép biến đổivà ghi nhớ phương pháp chung của mỗi trường hợp+ Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta thường phân tích biểu thức dướidấu căn thành dạng tích thích hợp rồi áp dụng quy tắc.+ Muốn đưa thừa số dương vào trong dấu căn ta nâng thừa số đó lên lũythừa bậc 2 rồi viết kết quả vào trong dấu Hoạt động vận dụng 10 phútMục tiêu Hs áp dụng được các kiến thức vừa học vào làm bài tậpPhương pháp Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đềGv yêu cầu hs làm bàitập sauHs Hoạt động cánhân Bài 45 / SGKBài 45b,d Tr 27 SGK. làm bài 1, 2hs lên b Ta cóSo thực hiện7 = 49 3 5 = 45b7;.3 5Hs Nhận xét bài trên Vì 49>45vàTrường THCS...............................Trang 44Trang 44  Đại số 9 HK12019-2020d162d6Năm họcbảng, chấm điểm1249 > 45Nênvà? Nêu cách so sánh haisố trên- GV nhận xét đánh giávà cho Yêu cầu hs hoạtđộng cá nhân làm bàiGv Chữa bài và choHs Đọc đề và đề xuấtđiểmGv yêu cầu hs làm bài cách làmHs Hoạt động nhóm65 Tr 13 SBT. Tìm x biếtđôi làm bài, 2 đôi lêna 25x = 35bảng thực hiệnb 4x ≤ 162Hs Nhận xét- GV hướng dẫn HS làmGv u cầu hs hoạtđộng nhóm đơi làm bàiGv Chữa bài, cho điểm45hay7>.136=1 122d6 => 6 >2216 = 182Bài 65 Tr 13 SBT. Tìmxa 25x = 35 DK x ≥ 0⇔ 5 x = 35x ≥ 0⇔x = 7x ≥ 0⇔x = 49t / mb 4x ≤ 162 x ≥ 0⇔ 2 x ≤ 162⇔ x ≤ 81⇔ x ≤ 6561Kết hơp ĐK0 ≤ x ≤ 6561D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng 3 phútMục tiêu - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi pháp HĐ cá nhân* Về nhà học sinhHọc bài Học thuộc công thức tổng quát và cách áp dụngLàm bàiBài 43 → 47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBTChuẩn bị cho tiết học sau Ôn tập kiến thức tiết sau luyện tậpRút kinh nghiệm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….**************************************Trường THCS...............................Trang 45Trang 45  Đại số 9 HK12019-2020Ngày soạn/Năm học/. Ngày dạyTiết10//. Lớp dạyBIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨCCHỨA CĂN BẬC HAIttI. MỤC TIÊUQua bài này giúp HS1. Kiến thức- Khử được mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi Kỹ năng- Vận dụng các phép biến đổi trên để rút gọn biểu Thái độ- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng4. Định hướng năng lực- Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,năng lực ngôn ngữ, năng lực tự Phẩm chất Tự tin, tự chủII. CHUẨN BỊ1. Giáo viên Phấn mầu, bảng phụ, thước Học sinh Đồ dùng học tập, đọc trước CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định 1 phút2. Nội dungHOẠT ĐỘNG CỦA GVHOẠT ĐỘNG CỦA HSNỘI DUNGA - Hoạt động khởi động – 7 phútMục tiêu Học sinh đưa được thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn, so sánhcăn thức, thực hiện được phép tính, rút gọn được biểu thứcPhương pháp Trực quan, thuyết trình, HĐ cá nhân* GV giao nhiệm vụ- Hai hs lên bảng làm bài- Hs1 a Đưa thừa số ra- Lớp theo dõi nhận xét3 dấu căn20;;Trường THCS...............................Trang 46Trang 46  Đại số 9 HK12019-2020Năm họcb Rút gọn2 + 3 8 − 32- Hs2a Đưa thừa số vào trong2 3 −3 5dấu căn;;2 5b So sánh21và- GV cho HS nhận xét, GVđánh giá kết quả thực hiệnnhiệm vụ của HS=> GV ĐVĐ giới thiệu bàimớiB - Hoạt động hình thành kiến thứcHĐ1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 14 phútMục tiêu - Hs khử được mẫu của biểu thức lấy căn, tổng quát với biểu thức A, pháp Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp gợi mở, trực quanGV yêu cầu HS Làm các vídụHS cả lớp nghe GV Khử mẫu của biểu thứclấy cănHS trả lời các câu hỏi đểbiến đổi đối với các biểuthức cụ dụ 1* Hoạt động cá nhâna/Dựa vào hai ví dụ cụ thểhướng dẫn đi tìm cơng thứctổng 2 = = 35ab= Hoạt động cặp đôiHS quan sát để đưa racông thức tổng quátNV HS làm bài ?1Quan sát HS dưới lớp làmbàiTổng quát Với các biểu thứcA, B mà thảo luận làm ?1 sauđó ba HS lên bảng làmTrường THCS...............................Trang 47Trang 47≥≠0 và B 0 ta có Ở những bài học trước đã được biết về khái niệm căn bậc hai. Trong bài học hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn - một công thức rất quan trọng trong việc tính toán liên quan đến căn Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và ví dụ minh họaTa có công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn như , ta có Nếu , ta được Nếu , ta được Nhận xét Công thức đưa thừa số vào trong dấu căn trên có thể áp dụng cho nhiều số hoặc nhiều biểu ý Đôi khi ta phải biến đổi thừa số dưới dấu căn về dạng bình phương của một số hoặc một biểu rồi mới tiến hành đưa thừa số đó ra ngoài dấu xem một số ví dụ để hiểu rõ hơn về cách đưa thừa số ra ngoài dấu dụ 1 Ta áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 5, B = 13, ta đượcVì 5 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 5 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 2 Ta áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = -2, B = 17, ta đượcVì -2 là số âm nên giá trị tuyệt đối của -2 là số đối của nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 3 Ta áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 6, B = 21, ta đượcVì 6 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 6 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 4 Trước tiên ta biến đổi sao cho có ít nhất một thừa số dưới dấu căn có dạng bình phương của một số, trong bài này ta làm như sauTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 6, B = 5, ta đượcVì 6 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 6 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 5 Trước tiên ta biến đổi sao cho có ít nhất một thừa số dưới dấu căn có dạng bình phương của một số, trong bài này ta làm như sauTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 5, B = 2, ta đượcVì 5 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 5 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 6 Đầu tiên, ta phân tích số dưới dấu căn thành tích các số sao cho có ít nhất một số là bình phương của một số bất kìTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 7, B = 2, ta đượcVì 7 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 7 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 7 Đầu tiên, ta phân tích số dưới dấu căn thành tích các số sao cho có ít nhất một số là bình phương của một số bất kìTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 8, B = 3, ta đượcVì 8 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 8 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảTa có thể sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải các bài tập rút gọn biểu thức, ...2. Bài tập đưa thừa số ra ngoài dấu căn lớp 9Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căna. b. c. d. ĐÁP áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 4, B = 5, ta đượcVì 4 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 4 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quả áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = -7, B = 12, ta đượcVì -7 là số âm nên giá trị tuyệt đối của -7 là số đối của nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quả tiên ta biến đổi sao cho có ít nhất một thừa số dưới dấu căn có dạng bình phương của một số, trong bài này ta làm như sauTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 8, B = 3, ta đượcVì 8 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 8 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quả tiên ta biến đổi sao cho có ít nhất một thừa số dưới dấu căn có dạng bình phương của một số, trong bài này ta làm như sauTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 7, B = 5, ta đượcVì 7 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 7 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảBài 2. Viết các số sau dưới dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căna. b. c. ĐÁP tiên, ta phân tích số dưới dấu căn thành tích các số sao cho có ít nhất một số là bình phương của một số bất kìTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 2, B = 10, ta đượcVậy ta có kết quả tiên, ta phân tích số dưới dấu căn thành tích các số sao cho có ít nhất một số là bình phương của một số bất kìTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 4, B = 5, ta đượcVậy ta có kết quả tiên, ta phân tích số dưới dấu căn thành tích các số sao cho có ít nhất một số là bình phương của một số bất kìTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 5, B = 5, ta đượcVậy ta có kết quảBài 3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căna. b. ĐÁP dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta được dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta đượcBài 4 Áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn các biểu thức saua. b. ĐÁP dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta được dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta đượcBài 5. Áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài vào trong dấu căn để rút gọn biểu thức sauĐÁP ÁNÁp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức như sauVậy là chúng ta đã tìm hiểu xong về công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Hy vọng những kiến thức trong bài viết này có thể giúp ích các bạn học sinh trong các bài học tiếp trách nhiệm nội dung GV Nguyễn Thị Trang

đưa thừa số ra ngoài dấu căn